TextHead
TextBody

TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI VIỆT - NGA
Vươn tới sự hoàn thiện

Ngôn ngữ:
Tiếng Việt
[TiengNga]
English

Tiêu chuẩn xây dựng được

TT Ký hiệu Đối tượng
I  Tiêu chuẩn quốc gia
1 TCVN 7312:2003  Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – Khẩu trang có tấm lọc bụi
2 TCVN 7313:2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – Chụp định hình lọc bụi
3 TCVN 7314:2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – Chụp nhựa lọc bụi
II Tiêu chuẩn Ngành, TCQS cấp A và TCVN/QS
1 06TCN 631:1997 Vật liệu bảo quản săm lốp cao su AO-1.
2 06TCN 632:1997  Silicagen kỹ thuật.
3 06TCN 729:1999 Mỡ pháo VN.PVK.
4 06TCN 730:1999 Mỡ biển VN.AMC.
5 06TCN 803:2000 Trạm thử nghiệm khí hậu ven biển – quy định chung.
6 06 TCN 818 : 2000  Dầu bảo quản VN.POZ-70.
7 06 TCN 819 : 2000  Dầu VN.BO.
8 TQSA 873 : 2002 Nước nuôi giữ, bảo tồn sinh vật biển. Các chỉ tiêu lý hoá cơ bản .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
9 06TCN 879:2001 Mastic dẻo không khô MT-97.
10 06TCN 880:2001 Vải may trang phục che chắn sóng siêu cao tàn NĐVN-306/99.
11 06TCN 897:2001 Giấy ức chế bay hơi ĐB-1
12 06TCN 912:2001 Tủ cấy vô trùng.
13 TQSA 974 :2003 Sơn bitum BT-97
14 TQSA 975 :2003 Mỡ cáp V-39Y
15 TQSA 1048:2003 Hộp lọc nước dùng trong hệ thống bể nuôi giữ bảo tồn  sinh vật biển. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
16  TQSA 1066 : 2003 Dầu phanh VN.DOT-3
17 TQSA 1067 :2003 Dầu động cơ ô tô VN.SAE
18 TQSA 1102 :2004 Chất tẩy rửa bể chứa xăng dầu CRB
19 TQSA 1103:2004 Dầu thuỷ lực VN.AY
20 TQSA 1104:2004 Môi trường sinh thái quân sự. Một số chỉ tiêu lý học cơ bản của nước nuôi san hô trong điều kiện nhận tạo. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
21 TCVN/QS 1181: 2010 Môi trường sinh thái quân sự. Một số chỉ tiêu hoá học cơ bản của nước nuôi san hô trong điều kiện nhân tạo. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
22 TCVN/QS 1240:  2010 Nhiên liệu phản lực Jet A1. Yêu cầu kỹ thuật và pp thử
23 TCVN/QS 1241:2010 Hệ thống bảo vệ điện hóa chống ăn mòn vỏ thép tàu biển khi

 

neo đậu.  Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và vận hành

24 TCVN/QS 1242:2008 Dầu rửa VN.DR 2
25 TCVN/QS 1316:2008 Anốt Fe-Si-Cr trong hệ thống bảo vệ điện hoá.
26 TCVN/QS 1317:2007 Trạm catốt dùng cho bảo vệ điện hoá
27 TCVN/QS 1318:2008 Phòng sạch đa năng PS.03
28 TCVN/QS 1411:2008 Chất 2,4 – Dinitroresorcinol
30 TCVN/QS 1412:2008 Hệ thống bảo vệ ăn mòn trong môi trường khí quyền nhân tạo. Quy định chung
31 TCVN/QS 1463:2010 Dầu mỡ bảo quản và các lớp phủ gốc dầu mỏ. Các phương pháp thử nghiệm gia tốc đánh giá khả năng bảo vệ
32 TCVN/QS 1474:2010 Sơn phủ sử dụng ở khu vực có khí hậu nhiêt đới. Phương pháp thử nghiệm nhiệt ẩm và thử nghiệm nhiệt ẩm kêt hợp mù muối.
33 TCVN/QS 629:2016 Thuốc phóng keo – phương pháp áp kế.
34 TCVN/QS 630:2016 Thuốc phóng keo – đánh giá và phân cấp chất lượng về độ an định hoá học theo phương pháp áp kế.

DANH MỤC TIÊU CHUẨN CƠ SỞ  TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI VIỆT-NGA BAN HÀNH

TT Ký hiệu Đối tượng
I  Đã ban hành  
1 45TC – 05 :1997 Tủ hốt vô trùng HLM-39912 ; HLM-39913
2 45TC – 07 :1997 Thiết bị xử lý nước bằng công nghệ KATOX
3 45TC – 08 :1997 Thiết bị lọc vô trùng dịch truyền
4 45TC-9 -1998 Thiết bị lọc không khí A8-M cho buồng trắng và vô trùng.
5 45TC-10 -1998 Tủ hút hoá chất BS-122.
6 45TC-11 -1998 Thiết bị rửa tay vô trùng tự động RVT-962.
7 45TC-12 -1998 Tủ hút hoá chất AIRSORB-7991
8 45TC-13 -1998 Thiết bị huỷ kim tiêm 7-2567
9 45TC-14 -1998 Tủ hút vô trùng vali 39912-M.
10 45TC-15 -1998 Thiết bị lọc nước gia đình.
11 45 TQSB 01:2006 Dầu rửa VN.DR-02.
12 45 TQSB 02:2006 Chất lỏng thuỷ lực VN.AJ-170.
13 45 TQSB 03:2006 Chỉ thị ẩm không khí CTA-1.
14 45 TQSB 01:2007 Phương pháp phân tích Policlodibenzo-p-Dioxin và Policlodibenzofuran   (PCDD/PCDF) bằng sắc ký khí phân giải cao/ khối phổ phân giải thấp
15 45 TQSB 02:2007 Phương pháp phân tích Policlobiphenyl (PCB) trong các mẫu môi trường bằng sắc ký khí phân giải cao/ khối phổ phân giải thấp
16 TCQS 01:2010/NĐVN Phương pháp phân tích Policlodibenzo-p-Dioxin và Policlodibenzofuran   (PCDD/PCDF) bằng sắc ký khí phân giải cao/ khối phổ phân giải thấp
17 TCQS 02:2012/NĐVN Fentanyl citrat – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
18 TCQS 03:2013:NĐVN Axit acridon acetat – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
19 TCQS 04:2015:NĐVN Giấy ức chế bay hơi ĐB-2
20 TCQS 05:2015:NĐVN Dung dịch ức chế tiếp xúc ĐB-2.1
21 TCQS 41:2020/NĐVN Thiết bị thổi khí khô TKK-1 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
22 TCQS 42:2020/NĐVN Thiết bị thổi khí khô TKK-2 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
TextFooter
Thông báo
Đóng