Thử nghiệm tự nhiên
Thử nghiệm tự nhiên trong môi trường khí quyển cho phép đánh giá chính xác nhất quá trình ăn mòn, lão hóa và phá hủy sinh học của các vật liệu, chi tiết, cụm chi tiết. Đây là một hướng thế mạnh của Viện Độ bền Nhiệt đới. Với hệ thống 3 Trạm Nghiên cứu thử nghiệm tự nhiên đặt tại ba miền đất nước: Trạm Hòa Lạc (ngoại thành Hà Nội), Đầm Báy (Nha Trang, Khánh Hòa), Cần Giờ (huyện Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh) cho phép đảm bảo điều kiện thử nghiệm đa dạng đặc trưng cho nhiều vùng khác nhau của dải khí hậu nhiệt đới.
Thử nghiệm tự nhiên trong điều kiện thời tiết Việt Nam được thực hiện bằng cách phơi trực tiếp tại ba trạm thử nghiệm đối với các loại vật liệu khác nhau và các điều kiện khác nhau: phơi trên giá cố định và giá quay, phơi trên nền sân cỏ và sân bê tông, phơi dưới mái che, phơi trong nhà nan chớp, thử nghiệm trên giá vi sinh…
Hàng năm chúng tôi thử nghiệm tự nhiên hàng ngàn mẫu vật liệu, hợp tác với hàng chục cơ sở nghiên cứu, các công ty của LB Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc … cùng nhiều viện nghiên cứu trong và ngoài Quân đội khác.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ thử nghiệm các loại vật liệu:
- Kim loại, hợp kim
- Polymer
- Cao su kỹ thuật
- Màng sơn phủ
- Lớp phủ bảo vệ
- Vật liệu bao gói
- Nhựa, composite
- Chất ức chế ăn mòn
- Dầu, mỡ bảo quản
- Linh kiện điện tử …
Thử nghiệm kim loại, hợp kim |
Thử nghiệm ống cao su chịu nhiệt |
Thử nghiệm mẫu polymer |
Thử nghiệm vật liệu bao gói |
Thử nghiệm vật liệu bao gói |
Thử nghiệm chất ức chế ăn mòn |
Thử nghiệm vật liệu composite |
Thử nghiệm ống cao su |
Thử nghiệm vật liệu cao su |
Thử nghiệm dầu, mỡ bảo quản |
Thử nghiệm bảng mạch điện tử |
Thử nghiệm linh kiện điện tử |
Đánh giá ăn mòn kim loại theo:
- ISO 8565:2011. Metals and alloys – Atmospheric corrosion testing – General requirements (Kim loại và hợp kim – Thử nghiệm ăn mòn khí quyển – Yêu cầu chung).
- ISO 7441:2015. Corrosion of metals and alloys – Determination of bimetallic corrosion in atmospheric exposure corrosion tests (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Xác định độ ăn mòn lưỡng kim trong thử nghiệm ăn mòn khí quyển).
- ISO 11306:1998. Corrosion of metals and alloys – Guidelines for exposing and evaluating metals and alloys in surface sea water (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Hướng dẫn phơi và đánh giá kim loại và hợp kim trên mặt nước biển).
- ISO 9223:2012. Corrosion of metals and alloys – Corrosivity of atmospheres – Classification, determination and estimation (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Ăn mòn khí quyển – Xác định, đánh giá và phân hạng).
- ISO 9224:2012. Corrosion of metals and alloys – Corrosivity of atmospheres – Guiding values for the corrosivity categories (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Ăn mòn khí quyển – Các giá trị hướng dẫn để phân mức ăn mòn).
- ISO 9225:2012. Corrosion of metals and alloys – Corrosivity of atmospheres – Measurement of environmental parameters affecting corrosivity of atmospheres (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Ăn mòn khí quyển – Đo đạc các thông số môi trường ảnh hưởng đến độ ăn mòn khí quyển).
- ISO 9226:2012. Corrosion of metals and alloys – Corrosivity of atmospheres – Determination of corrosion rate of standard specimens for the evaluation of corrosivity (Ăn mòn kim loại và hợp kim – Ăn mòn khí quyển – Xác định tốc độ ăn mòn mẫu chuẩn để phân hạng độ ăn mòn).
- ASTM G 50-10:2015. Standard Practice for Conducting Atmospheric Corrosion Tests on Metals (Qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn thực hiện thử nghiệm ăn mòn khí quyển kim loại).
- ASTM G 52. Standard Practice for Exposing and Evaluating Metals and Alloys in Surface Seawater (Qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho phơi và đánh giá kim loại và hợp kim trên bề mặt nước biển).
- GOST 9.907-2007. Единая система защиты от коррозии и старения. Металлы, сплавы, покрытия металлические. Методы удаления продуктов коррозии после коррозионных испытаний (Hệ thống bảo vệ chống ăn mòn và lão hóa. Kim loại, hợp kim, lớp mạ kim loại. Các phương pháp loại bỏ chất ăn mòn sau thử nghiệm).
- ГОСТ 9.908. Единая система защиты от коррозии и старения. Металлы, сплавы. Методы определения показателей коррозии и коррозионной стойкости (Hệ thống bảo vệ chống ăn mòn và lão hóa. Kim loại, hợp kim. Phương pháp xác định các chỉ số ăn mòn và tốc độ ăn mòn).
- ГОСТ 9.909. Единая система защиты от коррозии и старения. металлы, сплавы, покрытия металлические и неметаллические неорганические. Методы испытаний на климатических испытательных станциях (Hệ thống bảo vệ chống ăn mòn và lão hóa. Kim loại, hợp kim, lớp mạ kim loại và lớp phủ vô cơ. Phương pháp thử nghiệm tại trạm thử nghiệm khí hậu).
Đánh giá lão hóa cao su, polymer theo:
- ГОСТ 9.066. Единая система защиты от коррозии и старения. Pезины. Метод испытаний на стойкость к старению при воздействии естественных климатических факторов (Hệ thống chống ăn mòn và lão hóa. Cao su. Phương pháp thử nghiệm độ bền lão hóa dưới tác dụng của các yếu tố khí hậu tự nhiên).
- ASTM G7/G7M-13. Standard Practice for Atmospheric Environmental Exposure Testing of Nonmetallic Materials (Qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn thử nghiệm phơi mẫu vật liệu phi kim trong môi trường không khí).
- ASTM D 1435-2013. Standard Practice for Outdoor Weathering of Plastics (Qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn phơi thử nghiệm vật liệu plastic ngoài trời).
- ISO 37:2005. Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of tensile stress-strain properties (Cao su, cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất giãn dài khi kéo).
- TCVN 4509:2013. Cao su, cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất giãn dài khi kéo.
Đánh giá lão hóa màng sơn theo:
- Bộ tiêu chuẩn TCVN 8785, Sơn và lớp phủ – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên, gồm 14 phần:
TCVN 8785-1:2011, Phần 1: Hướng dẫn đánh giá hệ sơn và lớp phủ trong điều kiện tự nhiên
TCVN 8785-2:2011, Phần 2: Đánh giá tổng thể bằng phương pháp trực quan.
TCVN 8785-3:2011, Phần 3: Xác định độ mất màu.
TCVN 8785-4:2011, Phần 4: Xác định độ tích bụi.
TCVN 8785-5:2011, Phần 5: Xác định độ tích bụi (sau khi rửa nước).
TCVN 8785-6:2011, Phần 6: Xác định độ thay đổi độ bóng.
TCVN 8785-7:2011, Phần 7: Xác định độ mài mòn.
TCVN 8785-8:2011, Phần 8: Xác định độ rạn nứt.
TCVN 8785-9:2011, Phần 9: Xác định độ đứt gãy.
TCVN 8785-10:2011, Phần 10: Xác định độ phồng rộp.
TCVN 8785-11:2011, Phần 11: Xác định độ tạo vảy và bong tróc.
TCVN 8785-12:2011, Phần 12: Xác định độ phấn hóa.
TCVN 8785-13:2011, Phần 13: Xác định độ thay đổi màu.
TCVN 8785-14:2011, Phần 14: Xác định mức độ phát triển của nấm và tảo.
- Bộ tiêu chuẩn ISO 4628:2016, Paints and varnishes – Evaluation of degradation of coatings – Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance (Sơn và vecni – Đánh giá sự xuống cấp của màng sơn – Quy ước số lượng và kích thước các khuyết tật, cũng như cường độ sự thay đổi của dạng ngoài) gồm 9 phần:
Part 1: General introduction and designation system (Giới thiệu chung và hệ thống quy ước)
Part 2: Assessment of degree of blistering (Đánh giá độ phồng rộp)
Part 3: Assessment of degree of rusting (Đánh giá độ gỉ)
Part 4: Assessment of degree of cracking (Đánh giá độ đứt gãy)
Part 5: Assessment of degree of flaking (Đánh giá độ tạo vảy)
Part 6: Assessment of degree of chalking by tape method (Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp dải băng)
Part 7: Assessment of degree of chalking by velvet method (Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp vải nhung)
Part 8: Assessment of degree of delamination and corrosion around a scribe or other artificial defect (Đánh giá độ tách lớp và ăn mòn xung quanh vết rạch nhân tạo)
Part 9: Assessment of degree of filiform corrosion (Đánh giá độ ăn mòn dạng sợi).
Tại mỗi Trạm thử nghiên cứu thử nghiệm tự nhiên, ngoài hệ thống sân phơi, còn có Trạm thời tiết tự động CAMPBELL CR3000 để đo:
– Nhiệt độ không khí
– Độ ẩm không khí
– Bức xạ mặt trời
– Tốc độ gió, hướng gió
– Lượng mưa
– Áp suất khí quyển
– Nhiệt độ đất
– Nhiệt độ tấm đen, tấm trắng
– Thời gian lưu ẩm bề mặt
– Tổng bức xạ UV, UVA, UVB, UVC
Bộ xử lý và lưu dữ liệu khí tượng tự động |
Đầu đo UVA, UVB |